Từ điển Thiều Chửu
途 - đồ
① Đường lối. Như quy đồ 歸途 đường về, sĩ đồ 仕途 con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ 涂, thông dụng chữ đồ 塗. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.

Từ điển Trần Văn Chánh
途 - đồ
Đường đi, con đường: 坦途 Con đường bằng phẳng; 用途 Công dụng; 半途而廢 Nửa chừng bỏ dở; 歸途 Đường về; 仕途 Con đường làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
途 - đồ
Đường đi. Chẳng hạn Đăng đồ ( lên đường ).


半途而廢 - bán đồ nhi phế || 窮途 - cùng đồ || 迷途 - mê đồ || 分途 - phân đồ || 士途 - sĩ đồ || 三途 - tam đồ || 前途 - tiền đồ || 長途 - trường đồ || 遠途 - viễn đồ ||